Đọc nhanh: 化学平衡 (hoá học bình hành). Ý nghĩa là: cân bằng hoá học.
Ý nghĩa của 化学平衡 khi là Danh từ
✪ cân bằng hoá học
可逆反应中,正反应和逆反应速度相等,反应混合物里各组成成分百分含量保持不变的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学平衡
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 设计 要 平衡 美学
- Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学平衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
学›
平›
衡›