Đọc nhanh: 化妆室 (hoá trang thất). Ý nghĩa là: Phòng hóa trang.
Ý nghĩa của 化妆室 khi là Danh từ
✪ Phòng hóa trang
精品化妆室是由精品传媒集团推出的APP首款化妆体验类应用。在该应用中用户可以感受到最真实的全脸多部位化妆体验。同时,应用还提供最权威、最紧跟潮流的美妆教程以及最炫、最新鲜的美妆大片,并且所有资讯及大片都会即时更新,惊喜无限。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆室
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 她 在 网络 上 贾 化妆品
- Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 她 每天 都 化妆
- Cô ấy trang điểm mỗi ngày.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 她 正在 化妆
- Cô ấy đang trang điểm.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化妆室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化妆室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
妆›
室›