Đọc nhanh: 化妆棉 (hoá trang miên). Ý nghĩa là: Bông tẩy trang.
Ý nghĩa của 化妆棉 khi là Danh từ
✪ Bông tẩy trang
化妆棉一般是由棉花或纸浆压制而成的长约5-6厘米的小棉片,超市所卖的化妆棉价格在5-6元左右很耐用,好一点的品牌要在几十元左右,在化妆品专柜有售,使用化妆棉的用处很多。最主要的用途就是卸妆,因为它的质地很柔软卸妆的时候不容易把脸弄伤,而且倒爽肤水上面用起来很舒服,也会把妆清除得很干净 。当然了,化妆棉呢,也是可以用来化妆用的妆棉,擦拭化妆水有二次清洁的作用,是护肤不可省略的一步。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆棉
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 她 在 网络 上 贾 化妆品
- Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 她 每天 都 化妆
- Cô ấy trang điểm mỗi ngày.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 她 正在 化妆
- Cô ấy đang trang điểm.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 磷 可 做 化妆品
- Mica có thể làm mỹ phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化妆棉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化妆棉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
妆›
棉›