Đọc nhanh: 包被 (bao bị). Ý nghĩa là: peridium (lớp vỏ hoặc lớp phủ của nấm, ví dụ như quả bóng nước). Ví dụ : - 钱包被人偷去了。 Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
Ý nghĩa của 包被 khi là Danh từ
✪ peridium (lớp vỏ hoặc lớp phủ của nấm, ví dụ như quả bóng nước)
peridium (envelope or coat of fungi, e.g. puffballs)
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包被
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 我们 被 包围 了
- Chúng tôi bị bao vây rồi.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 我 的 钱包 被 小 偷偷 走 了
- Ví của tôi bị tên trộm trộm đi mất rồi.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包被
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包被 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
被›