Đọc nhanh: 势孤 (thế cô). Ý nghĩa là: cô thế. Ví dụ : - 势孤力单 sức yếu thế cô
Ý nghĩa của 势孤 khi là Tính từ
✪ cô thế
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势孤
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势孤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势孤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
孤›