Đọc nhanh: 劳务交换 (lao vụ giao hoán). Ý nghĩa là: trao đổi lao động.
Ý nghĩa của 劳务交换 khi là Động từ
✪ trao đổi lao động
labor exchanges
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳务交换
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳务交换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳务交换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
务›
劳›
换›