Đọc nhanh: 劫车 (kiếp xa). Ý nghĩa là: cướp xe, đến carjack. Ví dụ : - 看起来要像劫车 Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.
Ý nghĩa của 劫车 khi là Động từ
✪ cướp xe
carjacking
- 看起来 要 像 劫车
- Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.
✪ đến carjack
to carjack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 歹徒 劫持 了 一辆 公交车
- Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.
- 看起来 要 像 劫车
- Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.
- 小偷 抢劫 了 他 的 汽车
- Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
车›