Đọc nhanh: 动脑子 (động não tử). Ý nghĩa là: động não; suy nghĩ.
Ý nghĩa của 动脑子 khi là Động từ
✪ động não; suy nghĩ
用脑思考,使用智慧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动脑子
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动脑子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动脑子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
子›
脑›