Đọc nhanh: 发火儿 (phát hoả nhi). Ý nghĩa là: nổi giận.
Ý nghĩa của 发火儿 khi là Danh từ
✪ nổi giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发火儿
- 这儿 有个 发旋
- Đây có một soáy tóc.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发火儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发火儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
发›
火›