Đọc nhanh: 动凶 (động hung). Ý nghĩa là: sử dụng bạo lực; dùng bạo lực.
Ý nghĩa của 动凶 khi là Động từ
✪ sử dụng bạo lực; dùng bạo lực
使用暴力行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动凶
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 虎属 动物 都 很 凶猛
- Động vật loài hổ thuộc đều rất hung dữ.
- 狮子 是 一种 凶猛 的 动物
- Sư tử là một loài động vật hung dữ.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动凶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动凶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
动›