Đọc nhanh: 务须 (vụ tu). Ý nghĩa là: phải; cốt phải; ắt phải. Ví dụ : - 务须准时到达。 phải đến nơi đúng giờ.
✪ phải; cốt phải; ắt phải
务必
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务须
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 任务 来 了 , 周末 必须 完成
- Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.
- 务须 努力 才能 成功
- Cần phải nỗ lực mới thành công.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务须
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务须 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
须›