Đọc nhanh: 加速扩散 (gia tốc khuếch tán). Ý nghĩa là: Gia tốc khuếch tán.
Ý nghĩa của 加速扩散 khi là Danh từ
✪ Gia tốc khuếch tán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速扩散
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 学生 们 迅速 解散
- Học sinh nhanh chóng giải tán.
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 大家 快速 解散 队伍
- Mọi người nhanh chóng giải tán đội.
- 速 你 来 参加 活动
- Mời bạn đến tham gia hoạt động.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加速扩散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加速扩散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
扩›
散›
速›