Đọc nhanh: 加数 (gia số). Ý nghĩa là: số cộng, tính cộng.
Ý nghĩa của 加数 khi là Danh từ
✪ số cộng
相加的各数中除第一个数是被加数以外、其余的各数都是加数,如a+b+c中,b, c是加数
✪ tính cộng
数学中的一种运算方法最简单的是数的加法, 即两个或两个以上的数合成一个数的计算方法加法是减法的逆运算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加数
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 加 老师 教 我们 数学
- Cô Gia dạy chúng tôi toán.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
数›