Đọc nhanh: 累加总数 (luỹ gia tổng số). Ý nghĩa là: tổng tích lũy.
Ý nghĩa của 累加总数 khi là Danh từ
✪ tổng tích lũy
cumulative total
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累加总数
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 加 老师 教 我们 数学
- Cô Gia dạy chúng tôi toán.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累加总数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累加总数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
总›
数›
累›