被加数 bèi jiā shù

Từ hán việt: 【bị gia số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "被加数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị gia số). Ý nghĩa là: số bị cộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 被加数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 被加数 khi là Danh từ

số bị cộng

一个数加上另一数,原来的数叫被加数,如7+5=12,其中7是被加数

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被加数

  • - 那些 nèixiē 股东 gǔdōng bèi 召集 zhàojí 叁加 sānjiā 股东大会 gǔdōngdàhuì

    - Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 分数 fēnshù 被扣 bèikòu le 一些 yīxiē

    - Điểm số bị trừ một chút.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - shì bèi 裹胁 guǒxié cái 加入 jiārù 伪军 wěijūn de

    - anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 旁边 pángbiān de 便利店 biànlìdiàn 昨晚 zuówǎn bèi 抢劫 qiǎngjié le

    - Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.

  • - 这些 zhèxiē 数字 shùzì bèi 颠倒 diāndào le

    - Những con số này đã bị đảo lộn.

  • - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • - 我方 wǒfāng 要求 yāoqiú 加入 jiārù 被告 bèigào

    - Chúng tôi yêu cầu bao gồm bằng chứng chụp ảnh

  • - 我们 wǒmen xiān 加上 jiāshàng 正数 zhèngshù

    - Chúng ta cộng số dương trước.

  • - 奇数 jīshù 相加 xiāngjiā wèi ǒu

    - Tổng của số lẻ là số chẵn.

  • - 用电 yòngdiàn 度数 dùshù 逐月 zhúyuè 增加 zēngjiā

    - số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.

  • - jiā 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Cô Gia dạy chúng tôi toán.

  • - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • - 学生 xuésheng 人数 rénshù 迅速 xùnsù 增加 zēngjiā

    - Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.

  • - qǐng 这些 zhèxiē 数目 shùmù jiā 起来 qǐlai

    - Xin hãy cộng các con số này lại.

  • - bèi 选中 xuǎnzhòng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy được mời tham gia hội nghị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 被加数

Hình ảnh minh họa cho từ 被加数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被加数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao