Đọc nhanh: 被加数 (bị gia số). Ý nghĩa là: số bị cộng.
Ý nghĩa của 被加数 khi là Danh từ
✪ số bị cộng
一个数加上另一数,原来的数叫被加数,如7+5=12,其中7是被加数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被加数
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 他 是 被 裹胁 才 加入 伪军 的
- anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 我方 要求 加入 被告
- Chúng tôi yêu cầu bao gồm bằng chứng chụp ảnh
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 加 老师 教 我们 数学
- Cô Gia dạy chúng tôi toán.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被加数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被加数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
数›
被›