Đọc nhanh: 加速度 (gia tốc độ). Ý nghĩa là: tăng tốc độ; gia tốc; độ gia tốc.
Ý nghĩa của 加速度 khi là Danh từ
✪ tăng tốc độ; gia tốc; độ gia tốc
速度的变化与发生这种变化所用的时间的比,即单位时间内速度的变化例如物体从空中自由下落时加速度为980厘米/秒2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速度
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 箭 的 速度 非常 快
- Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 我们 需要 加快 周转 速度
- Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加速度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加速度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
度›
速›