Đọc nhanh: 加倍赔偿 (gia bội bồi thường). Ý nghĩa là: Bồi thường gấp đôi.
Ý nghĩa của 加倍赔偿 khi là Danh từ
✪ Bồi thường gấp đôi
《加倍赔偿》是美国冷硬派犯罪小说家詹姆斯·凯恩著的推理小说。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加倍赔偿
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 加倍努力
- cố gắng gấp bội.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 他 要 加倍努力
- Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 惩罚性 赔偿金 是 多 高
- Bao nhiêu trong trừng phạt?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加倍赔偿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加倍赔偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
偿›
加›
赔›