Đọc nhanh: 加倍奉还 (gia bội phụng hoàn). Ý nghĩa là: bội hoàn.
Ý nghĩa của 加倍奉还 khi là Danh từ
✪ bội hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加倍奉还
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 加倍努力
- cố gắng gấp bội.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 他 要 加倍努力
- Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 你 想要 双倍 量 还是 常量
- Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 您 的 汉堡 要加 还是 不 加 沙门氏菌 呢
- Bạn có muốn điều đó có hoặc không có Salmonella?
- 悉数 奉还
- xin trả toàn bộ.
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加倍奉还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加倍奉还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
加›
奉›
还›