Đọc nhanh: 副油箱 (phó du tương). Ý nghĩa là: can dầu phụ.
Ý nghĩa của 副油箱 khi là Danh từ
✪ can dầu phụ
装在飞机体外的油箱,用来增加飞机的航程,必要时可以抛掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副油箱
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副油箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副油箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
油›
箱›