Đọc nhanh: 剑走蜻蛉 (kiếm tẩu tinh linh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nước cờ chiến thắng bất ngờ, thanh kiếm di chuyển như rồng bay (thành ngữ hiện đại), gambit độc đáo.
Ý nghĩa của 剑走蜻蛉 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) nước cờ chiến thắng bất ngờ
fig. unexpected winning move
✪ thanh kiếm di chuyển như rồng bay (thành ngữ hiện đại)
the sword moves like a dragon-fly (modern idiom)
✪ gambit độc đáo
unconventional gambit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑走蜻蛉
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剑走蜻蛉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剑走蜻蛉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剑›
蛉›
蜻›
走›