Đọc nhanh: 前额卷发 (tiền ngạch quyển phát). Ý nghĩa là: Tóc quăn trước trán.
Ý nghĩa của 前额卷发 khi là Danh từ
✪ Tóc quăn trước trán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前额卷发
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 发 卷子
- phát bài thi.
- 我 帮 她 卷发 了
- Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 她 的 头发 自然 卷曲
- Her hair is naturally curly.
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前额卷发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前额卷发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
卷›
发›
额›