Đọc nhanh: 卷发机 (quyển phát cơ). Ý nghĩa là: máy uốn tóc.
Ý nghĩa của 卷发机 khi là Danh từ
✪ máy uốn tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷发机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 发 卷子
- phát bài thi.
- 我 帮 她 卷发 了
- Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 她 的 头发 自然 卷曲
- Her hair is naturally curly.
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 姐姐 看着 手机 发呆
- Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卷发机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷发机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
发›
机›