Đọc nhanh: 前汉 (tiền hán). Ý nghĩa là: Tây Hán; Tiền Hán.
✪ Tây Hán; Tiền Hán
朝代,公元前206-公元25,自刘邦称汉王起,到刘玄更始三年止,包括王莽称帝时期 (公元9-23) 建都长安 (今陕西西安) 也叫前汉见〖西汉〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前汉
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 他 姓汉
- Anh ấy họ Hán.
- 铁汉子
- con người thép
- 取道 武汉 , 前往 广州
- đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 我 前年 开始 学习 汉语
- Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
汉›