前仰后合 qiányǎnghòuhé

Từ hán việt: 【tiền ngưỡng hậu hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前仰后合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền ngưỡng hậu hợp). Ý nghĩa là: ngặt nghẽo; ngả nghiêng; ngặt nghẹo, ngật ngưỡng; trật trưỡng, bò lăn bò lóc. Ví dụ : - cười ngặt nghẽo

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前仰后合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前仰后合 khi là Thành ngữ

ngặt nghẽo; ngả nghiêng; ngặt nghẹo

形容身体前后晃动 (多指大笑时) 也说前俯后合、前俯后仰

Ví dụ:
  • - xiào 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - cười ngặt nghẽo

ngật ngưỡng; trật trưỡng

形容身体前后晃动 (多指大笑时)

bò lăn bò lóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前仰后合

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 病前 bìngqián 病后 bìnghòu 迥若两人 jiǒngruòliǎngrén

    - trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • - 前后 qiánhòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.

  • - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 前后 qiánhòu 呼应 hūyìng

    - sau trước ăn ý với nhau.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 跋前 báqián 疐后 zhìhòu ( 进退两难 jìntuìliǎngnán )

    - tiến thoái lưỡng nan

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

  • - 前赴后继 qiánfùhòujì

    - lớp lớp nối tiếp nhau.

  • - 空前绝后 kōngqiánjuéhòu

    - trước không có và sau này cũng không có.

  • - 前庭 qiántíng 后院 hòuyuàn

    - sân trước sân sau

  • - 前后 qiánhòu 照应 zhàoyìng

    - trước sau ăn khớp với nhau

  • - 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - nghiêng ngửa.

  • - xiào 前仰后合 qiányǎnghòuhé

    - cười ngặt nghẽo

  • - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前仰后合

Hình ảnh minh họa cho từ 前仰后合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前仰后合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao