Đọc nhanh: 制革工业 (chế cách công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp sản xuất da.
Ý nghĩa của 制革工业 khi là Danh từ
✪ Công nghiệp sản xuất da
制革工业是我国的传统产业之一,具有悠久的历史。由于皮革具有独特的卫生性能和力学性能,特别适合于穿、用,倍受人们的青睐。包含制革工业在内的皮革行业不仅是轻工行业中的支柱产业,而且是出口创汇型产业,出口值连续多年名列轻工各行业之首,出口创汇仅次于石油化工行业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制革工业
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 这是 工业革命 的 年代
- Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制革工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制革工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
制›
工›
革›