Đọc nhanh: 制件 (chế kiện). Ý nghĩa là: linh kiện gia công.
Ý nghĩa của 制件 khi là Danh từ
✪ linh kiện gia công
见〖作件〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制件
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 这件 商品 是 中国 制
- Sản phẩm này là do Trung Quốc sản xuất.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 这个 零件 是 铅制 的
- Cái linh kiện này được làm bằng chì.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 这台 机器 可以 制造 零件
- Máy này có thể tạo ra các linh kiện.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 这件 衣服 是 定制 的
- Bộ quần áo này được đặt may.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
制›