Đọc nhanh: 别裁 (biệt tài). Ý nghĩa là: tuyển chọn; chọn lọc (thường làm tên tập thơ hoặc tập nhạc). Ví dụ : - 《唐诗别裁》。 Đường thi biệt tài
✪ tuyển chọn; chọn lọc (thường làm tên tập thơ hoặc tập nhạc)
鉴别裁定优劣,决定取舍 (多用作诗歌选本的名称,如清·沈德潜编有《唐诗别裁集》、《明诗别裁集》等)
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别裁
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
裁›