别动队 biédòngduì

Từ hán việt: 【biệt động đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别动队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt động đội). Ý nghĩa là: biệt động đội; đội biệt động; biệt kích; đặc công; com-măng-đô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别动队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别动队 khi là Danh từ

biệt động đội; đội biệt động; biệt kích; đặc công; com-măng-đô

旧时指离开主力单独执行特殊任务的部队,现在多指武装特务组织

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别动队

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - bié 动不动 dòngbùdòng jiù shuǎ ya

    - Đừng có lúc nào cũng quậy.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 乌兹别克 wūzībiékè de 特种部队 tèzhǒngbùduì

    - Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo

  • - 这是 zhèshì 乌兹别克 wūzībiékè de 军事行动 jūnshìxíngdòng

    - Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.

  • - 那锁 nàsuǒ qiào 动别 dòngbié 担心 dānxīn

    - Khóa đó cậy được đừng lo.

  • - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • - bié 扇动 shāndòng zuò 坏事 huàishì

    - Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 逐步 zhúbù 消灭 xiāomiè 脑力劳动 nǎolìláodòng 体力劳动 tǐlìláodòng de 差别 chābié

    - Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.

  • - 带动 dàidòng le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.

  • - niáng shuì le bié 惊动 jīngdòng

    - mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.

  • - 别光 biéguāng 动嘴 dòngzuǐ kuài 干活 gànhuó

    - đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!

  • - 别忙 biémáng 动身 dòngshēn

    - không vội khởi hành

  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - 队伍 duìwǔ 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - Đội ngũ cùng lúc xuất phát

  • - 带动 dàidòng le 团队 tuánduì 走向 zǒuxiàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.

  • - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • - 队伍 duìwǔ bié 走散 zǒusàn le

    - Đội ngũ không được để đi rời rạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别动队

Hình ảnh minh họa cho từ 别动队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别动队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao