Đọc nhanh: 别动队 (biệt động đội). Ý nghĩa là: biệt động đội; đội biệt động; biệt kích; đặc công; com-măng-đô.
Ý nghĩa của 别动队 khi là Danh từ
✪ biệt động đội; đội biệt động; biệt kích; đặc công; com-măng-đô
旧时指离开主力单独执行特殊任务的部队,现在多指武装特务组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别动队
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 娘 睡 了 , 别 惊动 她
- mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 别忙 动身
- không vội khởi hành
- 她 总是 主动 帮助 别人
- Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 队伍 一齐 出动
- Đội ngũ cùng lúc xuất phát
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 队伍 别 走散 了
- Đội ngũ không được để đi rời rạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别动队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别动队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
动›
队›