划船机 huáchuán jī

Từ hán việt: 【hoa thuyền cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "划船机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa thuyền cơ). Ý nghĩa là: máy chèo thuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 划船机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 划船机 khi là Danh từ

máy chèo thuyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划船机

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 这个 zhègè 收音机 shōuyīnjī ràng 摆划 bǎihuá hǎo le

    - máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi

  • - 比赛 bǐsài 划船 huáchuán

    - Thi đấu chèo thuyền

  • - 小船 xiǎochuán cháo 南方 nánfāng huà

    - Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.

  • - 划船 huáchuán 比赛 bǐsài jiāng 下个月 xiàgeyuè 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi chèo thuyền sẽ được tổ chức vào tháng sau.

  • - 划船 huáchuán 比赛 bǐsài 定于 dìngyú 7 yuè 9 举行 jǔxíng 遇雨 yùyǔ 顺延 shùnyán

    - cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.

  • - 我们 wǒmen zài 划船 huáchuán

    - Chúng tôi đang chèo thuyền.

  • - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 喜欢 xǐhuan 划船 huáchuán 太累 tàilèi le

    - Tôi không thích chèo thuyền, nó quá mệt mỏi.

  • - 不会 búhuì 划船 huáchuán huì ma

    - Tôi không biết chèo thuyển, cậu biết không?

  • - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 建新 jiànxīn 机场 jīchǎng

    - Chính phủ dự định xây sân bay mới.

  • - 他们 tāmen zài 湖上 húshàng 划船 huáchuán

    - Họ đang chèo thuyền trên hồ.

  • - 划船 huáchuán shì 喜欢 xǐhuan de 户外运动 hùwàiyùndòng

    - Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.

  • - 这个 zhègè 机密 jīmì cóng 企划 qǐhuá shì 泄露 xièlòu le 出来 chūlái

    - Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.

  • - 学校 xuéxiào 开设 kāishè le 划船 huáchuán 课程 kèchéng

    - Trường học mở lớp học chèo thuyền.

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 划船 huáchuán le

    - Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.

  • - 我们 wǒmen 今天下午 jīntiānxiàwǔ 划船 huáchuán ba

    - Chiều nay chúng ta đi chèo thuyền nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 划船机

Hình ảnh minh họa cho từ 划船机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划船机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao