Đọc nhanh: 划价 (hoa giá). Ý nghĩa là: phòng thu phí (trong bệnh viện).
Ý nghĩa của 划价 khi là Động từ
✪ phòng thu phí (trong bệnh viện)
(医院药房) 计算患者药费和其他医疗费用,把款额写在处方上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划价
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
划›