分析法 fēnxī fǎ

Từ hán việt: 【phân tích pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分析法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân tích pháp). Ý nghĩa là: lý luận phân tích, phương pháp phân tích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分析法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分析法 khi là Danh từ

lý luận phân tích

analytic reasoning

phương pháp phân tích

the analytic method

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分析法

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 非法 fēifǎ 改变 gǎibiàn 胎儿 tāiér 胎位 tāiwèi 使 shǐ zhī 臀位 túnwèi 分娩 fēnmiǎn

    - Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?

  • - 专家 zhuānjiā 进行 jìnxíng le 详细分析 xiángxìfēnxī

    - Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.

  • - 遗产 yíchǎn de 分配 fēnpèi 需要 xūyào 法律 fǎlǜ 程序 chéngxù

    - Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.

  • - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xiān 分析 fēnxī 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.

  • - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 这个 zhègè 案例 ànlì

    - Chúng tôi phân tích trường hợp này.

  • - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • - 这个 zhègè 分析 fēnxī hěn 贴谱 tiēpǔ

    - phân tích rất hợp thực tế.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 苏联 sūlián zhèng 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - Liên Xô tan rã.

  • - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • - 决策 juécè kàn 数据 shùjù de 分析 fēnxī

    - Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.

  • - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • - 公式 gōngshì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.

  • - 基于 jīyú 数据分析 shùjùfēnxī zuò le 决策 juécè

    - Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.

  • - 目前 mùqián 学界 xuéjiè duì 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ 变换分析 biànhuànfēnxī de 探源 tànyuán 研究 yánjiū 似有 shìyǒu 商之处 shāngzhīchù

    - Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分析法

Hình ảnh minh họa cho từ 分析法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分析法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHML (木竹一中)
    • Bảng mã:U+6790
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao