Đọc nhanh: 分析明白 (phân tích minh bạch). Ý nghĩa là: tách bạch.
Ý nghĩa của 分析明白 khi là Từ điển
✪ tách bạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分析明白
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 她 讲 得 十分 明白
- Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分析明白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分析明白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
明›
析›
白›