Đọc nhanh: 分布式环境 (phân bố thức hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường phân tán (máy tính).
Ý nghĩa của 分布式环境 khi là Danh từ
✪ môi trường phân tán (máy tính)
distributed environment (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布式环境
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 我 一向 喜欢 安静 的 环境
- Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 环境 十分 重要
- Môi trường rất quan trọng.
- 这里 的 环境 十分 优美
- Môi trường ở đây rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分布式环境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分布式环境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
境›
布›
式›
环›