Đọc nhanh: 刀子嘴 (đao tử chuỷ). Ý nghĩa là: nói năng chua ngoa; người ăn nói chua ngoa.
Ý nghĩa của 刀子嘴 khi là Tính từ
✪ nói năng chua ngoa; người ăn nói chua ngoa
形容说话尖刻,也指说话尖刻的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀子嘴
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 山嘴 子
- miệng núi
- 别 拿 刀子 玩 , 很 危险
- Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刀子嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀子嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
嘴›
子›