Đọc nhanh: 文学院 (văn học viện). Ý nghĩa là: Viện văn học, viện văn học.
Ý nghĩa của 文学院 khi là Danh từ
✪ Viện văn học
文学院是集中培养有文字功底、且能很好地使用文字进行应用的学生的分属学院或独立学院。
✪ viện văn học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文学院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
文›
院›