Đọc nhanh: 击地传球 (kích địa truyền cầu). Ý nghĩa là: Chuyền đập đất.
Ý nghĩa của 击地传球 khi là Danh từ
✪ Chuyền đập đất
击地传球是一种篮球术语,是指持球者在传球时,为闪躲防守队员防守而将球经击地后传给队友,或在无人防守时为求稳妥而将球经击地后传给队友 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击地传球
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 地球 上 有七洲
- Có bảy châu lục trên trái đất.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 月亮 圜 地球
- Mặt trăng quay quanh Trái đất.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击地传球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击地传球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
击›
地›
球›