Đọc nhanh: 凹痕 (ao ngân). Ý nghĩa là: sứt mẻ, thụt vào trong, khía. Ví dụ : - 车上的凹痕 Vết lõm trên xe.. - 看这块凹痕的形状 Nhìn vào hình dạng của vết lõm.
Ý nghĩa của 凹痕 khi là Danh từ
✪ sứt mẻ
dent
- 车上 的 凹痕
- Vết lõm trên xe.
✪ thụt vào trong
indentation
- 看 这块 凹痕 的 形状
- Nhìn vào hình dạng của vết lõm.
✪ khía
notch
✪ rỗ
pitting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹痕
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 车上 的 凹痕
- Vết lõm trên xe.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 看 这块 凹痕 的 形状
- Nhìn vào hình dạng của vết lõm.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凹痕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凹痕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凹›
痕›