Đọc nhanh: 凸多胞形 (đột đa bào hình). Ý nghĩa là: đa giác lồi.
Ý nghĩa của 凸多胞形 khi là Danh từ
✪ đa giác lồi
convex polytope
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸多胞形
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 我 老师 给 了 我 单核细胞 增多 症
- Giáo viên của tôi đã cho tôi bệnh bạch cầu đơn nhân.
- 户限为穿 ( 形容 进出 的 人 很多 )
- người ra vào rất đông.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 货币 有 多种形式
- Tiền tệ có nhiều hình thức.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
- 朴树 果实 多为 圆形
- Quả cây sếu phần lớn có hình tròn.
- 我们 学习 了 正多边形
- Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凸多胞形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凸多胞形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凸›
多›
形›
胞›