金福菇 jīn fú gū

Từ hán việt: 【kim phúc cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金福菇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim phúc cô). Ý nghĩa là: Nấm kim phúc.

Từ vựng: Tên Các Loại Nấm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金福菇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金福菇 khi là Danh từ

Nấm kim phúc

金福菇子实体丛生或族生,形大,菌肉白色或乳白色,菌盖平展光滑、呈半球形,菌柄上小下大、呈长棒状。是珍稀的食用菌新品种。在我国南方及台湾省均有小面积栽培。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金福菇

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 斯坦福 sītǎnfú zài 加州 jiāzhōu

    - Stanford ở California.

  • - 金叵罗 jīnpǒluó

    - tách vàng.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 金针菇 jīnzhēngū 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.

  • - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • - 我们 wǒmen zài 追捕 zhuībǔ 一辆 yīliàng 黑色 hēisè 福特 fútè 金牛 jīnniú

    - Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen

  • - 金针菇 jīnzhēngū chǎo 牛肉 niúròu hěn 好吃 hǎochī

    - Nấm kim châm xào bò rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 金针菇 jīnzhēngū 火锅 huǒguō

    - Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng mǎi 幸福 xìngfú

    - Tiền không thể mua hạnh phúc.

  • - duò jiāo 金针菇 jīnzhēngū shì 妈妈 māma de 拿手菜 náshǒucài

    - Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金福菇

Hình ảnh minh họa cho từ 金福菇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金福菇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVJR (廿女十口)
    • Bảng mã:U+83C7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao