Đọc nhanh: 凑数儿 (thấu số nhi). Ý nghĩa là: góp đủ số.
Ý nghĩa của 凑数儿 khi là Động từ
✪ góp đủ số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑数儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 凑热闹 儿
- dự cuộc vui; góp vui.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 我 已经 凑足 了 人数
- Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑数儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑数儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
凑›
数›