Đọc nhanh: 减数分裂 (giảm số phân liệt). Ý nghĩa là: meiosis (trong sinh sản hữu tính).
Ý nghĩa của 减数分裂 khi là Danh từ
✪ meiosis (trong sinh sản hữu tính)
meiosis (in sexual reproduction)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减数分裂
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 细胞分裂
- phân bào
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 他 的 分数 很 低
- Điểm số của anh ấy rất thấp.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减数分裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减数分裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
分›
数›
裂›