Đọc nhanh: 发力 (phát lực). Ý nghĩa là: Nỗ lực phát triển.
Ý nghĩa của 发力 khi là Động từ
✪ Nỗ lực phát triển
动宾式词汇。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发力
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 发掘 潜力
- khai thác tiềm lực
- 我要 奋发努力
- Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.
- 力避 事故 发生
- cố tránh để sự cố phát sinh.
- 刺激 生产力 的 发展
- Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
- 我 发誓 要 努力学习
- Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
发›