Đọc nhanh: 准星 (chuẩn tinh). Ý nghĩa là: hoa thị trên đòn cân, đầu ruồi (của súng). Ví dụ : - 他说话没准星。 anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.
Ý nghĩa của 准星 khi là Danh từ
✪ hoa thị trên đòn cân
秤上的定盘星
- 他 说话 没 准星
- anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.
✪ đầu ruồi (của súng)
枪上瞄准装置的一部分,在枪口上端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准星
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 他 说话 没 准星
- anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
星›