凑付 còu fù

Từ hán việt: 【thấu phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凑付" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu phó). Ý nghĩa là: làm với, sắp xếp lại với nhau một cách vội vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凑付 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凑付 khi là Động từ

làm với

to make do with

sắp xếp lại với nhau một cách vội vàng

to put together hastily

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑付

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 付托 fùtuō rén

    - phó thác cho người tin cậy.

  • - 应付裕如 yìngfùyùrú

    - ứng phó ung dung

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - qǐng 刷卡 shuākǎ 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.

  • - zài 刷卡 shuākǎ 付钱 fùqián

    - Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.

  • - 我用 wǒyòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付账 fùzhàng

    - Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - 还本付息 huánběnfùxī

    - trả vốn lẫn lãi.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • - běn 价格 jiàgé àn yuè 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Giá này có thể trả theo từng tháng.

  • - 学生 xuésheng 需要 xūyào 按时 ànshí 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.

  • - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凑付

Hình ảnh minh họa cho từ 凑付

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao