Đọc nhanh: 冤孽债 (oan nghiệt trái). Ý nghĩa là: dây oan trái.
Ý nghĩa của 冤孽债 khi là Danh từ
✪ dây oan trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤孽债
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 风月 债
- nợ tình
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤孽债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤孽债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
冤›
孽›