冤大头 yuāndàtóu

Từ hán việt: 【oan đại đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冤大头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan đại đầu). Ý nghĩa là: coi tiền như rác; công tử Bạc Liêu; người tiêu tiền như nước (mang nghĩa châm biếm.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冤大头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冤大头 khi là Danh từ

coi tiền như rác; công tử Bạc Liêu; người tiêu tiền như nước (mang nghĩa châm biếm.)

枉费钱财的人 (含讥讽意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤大头

  • - 小红 xiǎohóng 桌子 zhuōzi 满头大汗 mǎntóudàhán

    - Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ lớn

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • - 抓大头 zhuādàtóu ér

    - nắm cái chính

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 这棵树 zhèkēshù 个头儿 gètouer 很大 hěndà

    - Cây này có kích thước rất lớn.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

  • - 本小利微 běnxiǎolìwēi 赚头 zhuàntou

    - vốn ít lãi ít.

  • - 大块头 dàkuàitóu

    - tướng tá to con.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - shì 大舌头 dàshétou

    - nó là đứa nói ngọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冤大头

Hình ảnh minh họa cho từ 冤大头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤大头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao