Đọc nhanh: 军旗 (quân kì). Ý nghĩa là: quân kỳ; cờ hiệu.
Ý nghĩa của 军旗 khi là Danh từ
✪ quân kỳ; cờ hiệu
军队的旗帜中国人民解放军军旗为红地儿左上角缀金黄色五角星和'八一'两字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军旗
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 它 可是 皇家 海军 的 旗舰 号
- Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
旗›