Đọc nhanh: 军情 (quân tình). Ý nghĩa là: quân tình; tình hình quân sự. Ví dụ : - 谎报军情 báo cáo sai tình hình của địch.
Ý nghĩa của 军情 khi là Danh từ
✪ quân tình; tình hình quân sự
军事情况
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军情
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 他 被 派 去 刺探 军情
- Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
情›