Đọc nhanh: 军情五处 (quân tình ngũ xứ). Ý nghĩa là: MI5 (Văn phòng phản gián quân đội Anh).
Ý nghĩa của 军情五处 khi là Danh từ
✪ MI5 (Văn phòng phản gián quân đội Anh)
MI5 (British military counterintelligence office)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军情五处
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 酌情 裁处
- cân nhắc xét xử
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军情五处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军情五处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
军›
处›
情›