Đọc nhanh: 军情六处 (quân tình lục xứ). Ý nghĩa là: MI6 (cơ quan tình báo quân đội Anh).
✪ MI6 (cơ quan tình báo quân đội Anh)
MI6 (British military intelligence agency)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军情六处
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 酌情 裁处
- cân nhắc xét xử
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军情六处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军情六处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
军›
处›
情›